Danh sách đơn đăng ký sáng chế của tỉnh Thái Nguyên đã được công bố đến hết 31/12/2019 (các đơn có số bằng tương ứng có nghĩa là đã được cấp bằng độc quyền sáng chế) |
|||||
STT |
Số đơn |
Số bằng |
Tên sáng chế |
Chủ đơn |
|
1 |
1-1992-00339 |
1-0000147 |
Thiết bị ngắt hỗn hợp xăng vào buồng cháy của động cơ đốt trong |
Vũ Trung Dũng |
|
2 |
1-1997-00680 |
|
Xê nâng hàng thuỷ lực – Thủ công |
Nguyễn Bá Trứ |
|
3 |
1-2001-00194 |
|
Thiết bị tự động chuyển đổi pha cốt đèn |
Nguyễn Mạnh Hà |
|
4 |
1-2012-03206 |
|
Phương pháp sản xuất bột kẽm oxit bằng lò quay |
Công ty TNHH Một thành viên Kim loại màu Thái Nguyên |
|
5 |
1-2013-02496 |
|
Cơ cấu tách và cấp viên phân nén dúi sâu |
Đại học Thái Nguyên |
|
6 |
1-2014-01235 |
|
Dây lưng điện tử |
Nguyễn Hồng Quang |
|
7 |
1-2014-04060 |
|
Động cơ sức gió trục đứng hiệu suất cao |
Trần Nguyễn Văn |
|
8 |
1-2015-03950 |
1-0020423 |
Động cơ sức gió trục đứng |
Trần Nguyễn Vũ |
|
9 |
1-2016-01735 |
|
Quy trình nhân giống lan kim tuyến (Anoectochilus Setaceus Blume) bằng nuôi cấy mô |
Viện Nghiên cứu và Phát triển Lâm nghiệp |
|
10 |
1-2016-02177 |
|
Quy trình nhân giống cây đinh lăng (Polyscias fruticosa L.Harm.) bằng cách nuôi cây mô |
Viện Nghiên cứu và Phát triển Lâm nghiệp |
|
11 |
1-2016-02178 |
|
Quy trình nhân giống cây gừng gió (Zingber zerumber sm.) bằng cách nuôi cấy mô |
Viện Nghiên cứu và Phát triển Lâm nghiệp |
|
12 |
1-2016-02627 |
|
Quy trình trồng cây đinh lăng lá nhỏ Polyscias fruticosa L. Harm. |
Viện Nghiên cứu và Phát triển Lâm nghiệp |
|
13 |
1-2016-02780 |
|
Quy trình trồng cây Lan kim tuyến |
Viện Nghiên cứu và Phát triển Lâm nghiệp |
|
14 |
1-2016-02819 |
|
Quy trình trồng cây gừng gió (Zingiber zerumbet sm.) |
Viện Nghiên cứu và Phát triển Lâm nghiệp |
|
15 |
1-2016-03943 |
|
Quy trình nhân giống cây Đảng sâm (Codonopsis sp.) bằng nuôi cấy mô |
Viện Nghiên cứu và Phát triển Lâm nghiệp |
|
16 |
1-2016-04285 |
|
Quy trình nhân giống cây Khôi tía (Ardisia sylvestris Pitarrd) bằng phương pháp nuôi cấy mô tế bào |
Viện Nghiên cứu và Phát triển Lâm nghiệp |
|
17 |
1-2017-01670 |
|
Quy trình nhân giống cây thạch hộc tía (Dendrobium officinale Kimura et Migo) bằng cách nuôi cấy mô tế bào |
Viện Khoa học sự sống |
|
18 |
1-2017-01848 |
|
Động cơ sức gió trục đứng cánh đối trọng |
Trần Nguyễn Vũ |
|
19 |
1-2017-02998 |
|
Hệ thống phòng tắm an toàn tính mạng con người khi xảy ra sự cháy |
Ngô Văn Thiện |
|
20 |
1-2017-03059 |
|
Quy trình chăn nuôi lợn nái tuần hoàn trong sản xuất lợn đặc sản |
Viện Khoa học sự sống |
|
21 |
1-2017-03887 |
|
Máy gia nhiệt năng lượng mặt trời |
Trần Nguyễn Vũ |
|
22 |
1-2017-04075 |
|
Gạch barit và quy trình sản xuất |
Trần Đình Tuyên |
|
23 |
1-2017-04427 |
1-0021427 |
Két sắt bảo mật sử dụng khóa cơ điện tử |
Phạm Thành Long |
|
24 |
1-2017-05154 |
|
Phương pháp sản xuất phân hữu cơ khoáng chuyên bón thúc cho cây trồng từ hỗn hợp phân lợn và phân gà và phân hữu cơ thu được bởi phương pháp này |
Trường Đại học Nông Lâm |
|
25 |
1-2017-05155 |
|
Phương pháp sản xuất phân hữu cơ sinh học từ hỗn hợp phân lợn và phân gà và phân hữu cơ thu được bởi phương pháp này |
Trường Đại học Nông Lâm |
|
26 |
1-2017-05156 |
|
Phương pháp sản xuất phân hữu cơ khoáng chuyên bón lót cho cây trồng từ hỗn hợp phân lợn và phân gà, và phân hữu cơ thu được bởi phương pháp này |
Phạm Văn Ngọc |
|
27 |
1-2018-00761 |
|
Hệ thống khóa van bếp ga tự động |
Nguyễn Vũ Nam |
|
28 |
1-2018-02616 |
|
Quy trình sản xuất sản phẩm hỗ trợ điều trị bệnh viêm loét dạ dày, hành tá tràng từ cao thảo dược và sản phẩm thu được từ quy trình này |
Lưu Hồng Sơn |
|
29 |
1-2019-01441 |
|
Quy trình sản xuất chế phẩm sinh học dạng lỏng giúp diệt và xua đuổi muỗi từ thảo mộc và chế phẩm thu được từ quy trình này |
Phạm Thị Tuyết Mai |
|
30 |
1-2019-02087 |
|
Máy sao chè |
Trường ĐH Công nghệ thông tin và Truyền thông (ĐH Thái Nguyên) |
|
31 |
1-2019-02478 |
|
Quy trình xử lý thông tin nhằm hỗ trợ đánh giá năng lực sử dụng ngôn ngữ tiếng Việt |
Viện Nghiên cứu Xã hội & Nhân văn miền núi – Đại học Thái Nguyên |
Danh sách đơn đăng ký giải pháp hữu ích của tỉnh Thái Nguyên đã được công bố đến hết 31/12/2019 (các đơn có số bằng tương ứng có nghĩa là đã được cấp bằng độc quyền giải pháp hữu ích) |
|||||
STT |
Số đơn |
Số bằng |
Tên giải pháp hữu ích |
Chủ đơn |
|
1 |
2-2014-00213 |
|
Cơ cấu nén MF |
Đinh Văn Cảnh |
|
2 |
2-2015-00229 |
|
Hệ thống nạp liệu cho lò luyện sắt xốp có khả năng chống kết dính |
Nguyễn Văn Thái |
|
3 |
2-2016-00152 |
|
Quy trình sản xuất kháng nguyên tái tổ hợp của tiên mao trùng T. evansi gây bệnh trên gia súc |
Nguyễn Thị Kim Lan |
|
4 |
2-2017-00241 |
|
Cơ cấu cấp liệu dạng hạt |
Nguyễn Văn Dự |
|
5 |
2-2017-00278 |
|
Quy trình chế tạo dao phẳng từ thép hợp kim thấp dùng trên máy băm thủy lực |
Cao Thanh Long |
|
6 |
2-2017-00279 |
|
Kết cấu bể dầu có khả năng tạo xung áp ngược khi bị tăng áp đột ngột |
Cao Thanh Long |
|
7 |
2-2018-00106 |
|
Kết cấu rãnh dẫn dầu bôi trơn trên bạc lót hai nửa của tay biên máy ép |
Cao Thanh Long |
|
8 |
2-2019-00042 |
2-0002097 |
Quy trình trồng cây lan kim tuyến (Anoectochilus setaceus Blume) |
Viện Nghiên cứu và Phát triển Lâm nghiệp |
|
9 |
2-2019-00257 |
2-0002219 |
Quy trình trồng cây đinh lăng (Polyscias fruticosa L.Harms) trong giai đoạn vườn ươm |
Viện Nghiên cứu và Phát triển Lâm nghiệp |
|
10 |
2-2019-00258 |
2-0002220 |
Quy trình nhân giống cây đinh lăng (Polyscias fruticosa L.Harms) bằng nuôi cấy mô |
Viện Nghiên cứu và Phát triển Lâm nghiệp |
|
11 |
2-2019-00259 |
2-0002211 |
Quy trình nhân giống cây Khôi tía (Ardisia silvestris Pitard) bằng phương pháp nuôi cấy mô tế bào |
Viện Nghiên cứu và Phát triển Lâm nghiệp |
|
12 |
2-2019-00260 |
2-0002212 |
Quy trình nhân giống cây lan kim tuyến (Anoectochilus setaceus Blume) bằng nuôi cấy mô |
Viện Nghiên cứu và Phát triển Lâm nghiệp |
|
13 |
2-2019-00261 |
2-0002213 |
Quy trình trồng cây gừng gió (Zingiber zerumbet sm.) |
Viện Nghiên cứu và Phát triển Lâm nghiệp |
|
14 |
2-2019-00455 |
|
Quy trình nhân giống cây Đảng sâm (Codonopsis sp.) bằng nuôi cấy mô |
Viện Nghiên cứu và Phát triển Lâm nghiệp |